Nickel (tiền xu Hoa Kỳ)
Nickel (tiền xu Hoa Kỳ)

Nickel (tiền xu Hoa Kỳ)

Nickel (còn có tên là five cents) là đồng xu trị giá năm xu đang lưu hành tại Hoa Kỳ, được đúc bởi Cục Đúc tiền Hoa Kỳ. Thành phần của đồng xu này kể từ năm 1866 là cupronickel (75% đồng và 25% niken). Đồng xu có đường kính 0,835 inch (21,21 mm) và độ dày 0,077 inch (1,95 mm).Tính đến năm 2020, chi phí để sản xuất đồng năm xu Jefferson là 6,53 xu. Tất cả chi phí về vật liệu, vận chuyển và phát hành là 7,42 xu.[1] Cục Đúc tiền đang tìm các khả thể làm giảm đi chi phí đúc bằng việc thay thành phần kim loại.Vì sự lạm phát, mãi lực của đồng tiền liên tục giảm và hiện nay chỉ có giá trị chưa đầy 1% mức lương tối thiểu hàng giờ của liên bang Mỹ.

Nickel (tiền xu Hoa Kỳ)

Bạc Wartime Nickel (Nickel Chiến tranh), từ 1942 đến 1945 1.750 g 0.05626 troy oz
Ngày thiết kế 1938 (không sử dụng trong năm 2004 và 2005). Các đồng xu đúc trước năm 2006 không có ký hiệu "FS" ở mặt sau đồng xu, cạnh tòa nhà Monticello.
Cạnh Nhẵn
Khối lượng 5.000 g
Nhà thiết kế Felix Schlag
Giá trị 0.05 đô la Mỹ
Thành phần
"War Nickel" (Giữa năm 1942 đến năm 1945):
Đường kính 21.21 mm (0.835 in) ngoại trừ Shield nickel (1866–1883) 20.5 mm (0.807 in)
Chiều dày 1.95 (không kể Shield nickel) mm
Thiết kế Monticello
Năm đúc 1866 – nay (ngoại trừ 1922, 1932, and 1933)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nickel (tiền xu Hoa Kỳ) http://news.coinupdate.com/cost-to-make-penny-and-... https://www.history.com/news/the-hidden-history-of... https://www.wsj.com/articles/its-time-to-abolish-t... https://www.brookings.edu/opinions/lets-drop-penni... https://www.congress.gov/bill/111th-congress/house... https://www.ecfr.gov/current/title-31/subtitle-B/c... https://www.federalregister.gov/documents/2007/04/... https://www.usmint.gov/coins/coin-medal-programs/c... https://www.usmint.gov/learn/coin-and-medal-progra... https://www.usmint.gov/learn/kids/about-the-mint/n...